( Tính đến tháng 8 năm Canh Dần - 09/2010)
TT Họ và tên Đời Năm sinh Trình độ Hệ đào tạo Chức vụ Xã Hội
1 Phạm Thị Huệ Đời thứ 7 1949 Trung cấp sư phạm Chính qui
2 Bùi Thị Chiền Đời thứ 7 1947 Cao đẳng SP Chính qui
3 Bùi Thị Tuyến Đời thứ 7 1949 ĐH KTQD Chính qui Nguyên TVTU QBình
4 Phạm Thị Phơi Đời thứ 7 1954 ĐH công đoàn Tại chức Nguyên CT CĐ NT Lệ ninh
5 Phạm Văn Hiệu Đời thứ 7 1957 Cao đẳng SP Tại chức Giám đốc TT khuyết tật Lệ thuỷ
6 Phạm Xuân Đơn Đời thứ 7 1947 ĐH xây dựng Hà nội Chính qui
7 Phạm Văn Phước Đời thứ 7 1958 ĐH sư phạm toán Chính qui Hiệu trưởng cấp 2+3
8.1 Phạm Thị Phinh Đời thứ 7 1952 Trung cấp Nông Nghiệp, TK Chính qui
8.2 Phạm Văn Này Đời thứ 7 1958 ĐH cơ điện Bắc Thái Chính qui
9 Phạm Thị Mỹ Dinh Đời thứ 8 1954 ĐH sư phạm Văn Tại chức
10 Phạm Thị Y Đời thứ 8 1956 Trung cấp mầm non Tại chức
11 Phạm Thị Uyến Đời thứ 8 1959 Cao đẳng SP Chính qui
12 Phạm Văn Long Đời thứ 8 1961 ĐH KTQD Tại chức
13 Phạm Thị Hường Đời thứ 8 1963 Trung xây dựng Chính qui
14 Phạm Thị Hảo Đời thứ 8 1966 Trung xây dựng Chính qui
15 Phạm Thị Huế Đời thứ 8 1969 Trung cấp thương nghiệp Chính qui
16 Phạm Thị Hợi Đời thứ 8 1971 Trung cấp kinh tế Tại chức
17 Phạm Thị Hạnh Đời thứ 8 1973 ĐH sư phạm Tiểu học Tại chức
18 Phạm Xuân Hùng Đời thứ 8 1976 Thạc sỹ kinh tế Chính qui
19 Phạm Văn Cường Đời thứ 8 1978 Đại học kinh tế Tại chức
20 Đặng Vĩnh Thận Đời thứ 8 1961 Trung cấp điện Tại chức
21 Đặng Vĩnh Vượng Đời thứ 8 1964 Trung cấp Thuế Tại chức
22 Đặng Thị Ba Đời thứ 8 1966 Đại học kinh tế Tại chức
23 Đặng Vĩnh Lai Đời thứ 8 1969 ĐH xây dựng Tại chức
24 Mai Văn Thiệp Đời thứ 8 1961 Đại học kinh tế Tại chức
25 Mai Thị Thương Đời thứ 8 1964 Tại chức
26 Mai Đức Cảnh Đời thứ 8 1966 Trung cấp Chính qui
27 Mai Thị Tuất Đời thứ 8 1973 Tại chức
28 Mai Thị Tý Đời thứ 8 1976 Trung cấp Y tế Chính qui
29 Lê Mậu Sơn Đời thứ 8 1971 Đại học kinh tế Tại chức
30 Lê Mậu Vinh Đời thứ 8 1976 ĐH xây dựng Tại chức
31 Lê Thị Giang Đời thứ 8 1978 Đại học kinh tế Tại chức
32 Lê Thị Ngọc Đời thứ 8 1985 Đại học kinh tế Tại chức
33 Võ Minh Tâm Đời thứ 8 1974 ĐH xây dựng Chính qui
34 Võ Thị Bích Thuỷ Đời thứ 8 1977 Trung cấp thương nghiệp Chính qui
35 Võ Minh Trung Đời thứ 8 1980 Đại học Mỹ Thuật Chính qui
36 Võ Minh Thành Đời thứ 8 1982 Đại học Mỹ Thuật Chính qui
37 Hồ Hữu Duyên Đời thứ 8 1971 Tại chức
38 Hồ Hữu Khoa Đời thứ 8 1973 Tại chức
39 Hồ Hữu Cường Đời thứ 8 1975 Tại chức
40 Hồ Hữu Quốc Đời thứ 8 1977 Trung cấp điện Chính qui
41 Hồ Hữu Thảo Đời thứ 8 1980 Đại học Chính qui
42 Hồ Thị Phương Nhung Đời thứ 8 1982 Đại học Chính qui
43 Hồ Thi Vũ Đời thứ 8 1985 Đại học y Huế Chính qui
44 Hồ Thị Thuỷ Đời thứ 8 1987 Đại học kinh tế Chính qui
45 Phạm Văn Hiếu Đời thứ 8 1985 ĐH xây dựng Chính qui
46 Phạm Văn Thảo Đời thứ 8 1988 Đại học kinh tế Chính qui
47 Phạm Xuân Sơn Đời thứ 8 1981 Trung cấp điện Chính qui
48 Phạm Xuân Hải Đời thứ 8 1983 Trung cấp Tin học Chính qui
49 Phạm Văn Đức Đời thứ 8 1990 Đại học y Huế Chính qui
50 Nguyễn Thị Lệ Thu Đời thứ 8 1972 Đại học Nông Lâm Chính qui
51 Nguyễn Thanh Bình Đời thứ 8 1976 Đại học Giao Thông Chính qui
52 Phạm Thị Bảo Châu Đời thứ 8 1988 Đại học kiến trúc Chính qui
53 Phạm Thị Bảo Tâm Đời thứ 8 1992 Đại học ngoại ngữ Chính qui
54 Phạm Văn Nhân Đời thứ 9 1988 Đại học Kinh tế Chính qui
55 Phạm Thị Hiền Đời thứ 9 1990 Đại học Luật Chính qui